FAVOLE.TAROT.37899

Favole Tarot.



Người dịch: Kuze Hikari

Major Arcana 



The Fool: (tinh thần) 



* Ngu ngốc, kỳ quặc, phung phí, điên cuồng, mê loạn, không an toàn, thiếu tự tin, lông bông, phù phiếm, cảm xúc mạnh mẽ, đam mê, hăng hái, nhiệt tình. 

* Cẩu thả, lơ đãng, nghỉ ngơi, biến mất, quyết định không tốt, do dự, thiếu quả quyết, lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững. 

The Magician: ( sức mạnh, ý chí) 

* Khéo léo, sự khéo léo trong giao tiếp, linh hoạt, thống trị, cai trị, vạch kế hoạch, chiến lược. 

* Ý chí yếu đuối, vớ vẩn, vô lý, thiếu tự tin, chậm trễ, trì hoãn, có đủ ý chí để kết thúc việc xấu, do dự, thiếu quả quyết 

The High Priestess: (kiến thức bí mật, sự khôn ngoan thận trong) 

* Không ngoan, thận trọng, từng trải, ý thức chung, học sự thanh thản, vô tư, lo xa, am hiểu, sáng suốt, lãnh đạm, thản nhiên, thiếu kiên nhẫn, chưa kết hôn, giáo viên. 

* Ngu dốt, dốt nát, thiếu hiểu biết, ích kỷ, phán quyết ko hợp lý, nông cạn, hời hợt. 

The Empress: (sự phong phú từ trực giác) 

* Hành động, phong phú, ngày càng nữ tính, giàu có về vật chất, mẹ, vợ, chị (em) gái, kết hôn, đứa trẻ, giàu có, thịnh vượng, hành hạ, trừng phạt, ảnh hưởng đến nữ tính( giàu có), hoang phí, thừa thãi, có khả năng thúc đẩy những người khác, bình tĩnh, điềm đạm, người phụ nữ có thể lãnh đạo được công ty( doanh nghiệp), thực tế, kiên quyết, trực giác. 

* Do dự, không quả quyết, không hoạt động, thiếu tập trung, lo âu, sợ hãi, thiếu sức sống, ko trung thành, mất tài sản vật chất, phung phí sự trông cậy. 

The Emperor: ( tự điều khiển bằng trí thông minh) 

* Năng lượng thế giới, tài năng, thành quả, tài lẻ, tin cậy, thịnh vượng, giàu có, vững vàng, ổn định, có uy tín, thái độ bất khuất, người cha, người anh, người chồng, người đàn ông có ảnh hưởng, áp lực trực tiếp, truyền đạt, sức thuyết phục, sức mạnh, đạt được mục tiêu. 

* Non nước, không chin chắn, mất sức mạnh, do dự, thiếu quả quyết, thất bại trong kiểm soát những cảm xúc nhỏ nhặt. 

The Hierophant: (sự tuân thủ và chính thống) 

* Nghi thức, nghi lễ, khiêm tốn, tốt bụng, gây cảm hứng, truyền cảm, liên minh, quy phục, nô lệ, thiếu hoạt động, tình trạng ì ạch, không có sức thuyết phục, rụt rè, bẽn lẽn, dè dặt, lạnh nhạt, giam cầm ý tưởng của 1 ai đó, một người mà người ta có quyền truy đòi, chủ nghĩa nghi thức, cầu kỳ, độ lượng. 

* Quá tử tế, nhạy cảm, đa cảm, bất lực, dễ tổn thương, không chính thống, hy sinh, yếu đuối. 

The Lovers: (cân bằng giữa 2 sức mạnh, linh hồn) 

* Tình yêu, xinh đẹp, nhất trí, đồng ý hoàn toàn, thử khắc phục khó khăn, tin cậy, bắt đầu của sự lãng mạn, cuồng dại, mê đắm, khuynh hướng về sự lạc quan, để ai đó ra đi, sự cần thiết của thử thách hoặc chinh phục đối với sự thử thách, kiểm tra, thăm dò, đấu tranh giữa sự sợ hãi và xúc phạm tình yêu, đưa ra bằng chứng, mong mỏi, khát khao, thương hại. 

* Thất bại trong sự thử thách, không chung thủy, chia ly, phân ly, thất vọng trong tình yêu và hôn nhân, sự gây trở ngại từ những người khác, hay thay đổi, những kế hoạch không khôn ngoan. 

The Chariot: (niềm vui chiến thắng trong thâm tâm) 

* Bất hạnh, có thể sẵn sang khắc phục khó khăn, ảnh hưởng tranh giành, xung đột, rối loạn, náo động, trả thù, thành công, trốn thoát, thoát ly thực tế, chạy trốn từ sự thực tế, lung túng, bối rối, phức tạp, rất cần sự giám sát, trông non. 

* Không hạnh phúc, thất bại, cố gắng không thành công, đắc thắng, áp đảo, lấn áp. 

The Justice: ( cân bằng thích đáng) trinh tiết, độc thân, danh dự, tôn kính, đền ơn, những mục đích tốt, hành động có thiện chí, tự mãn, 

* Công bằng, hài hòa, cân đối, hợp lý, đức hạnh, 

* Do dự, dao động, tố cáo sai lầm, khắc nghiệt trong lời phán quyết, lạm dụng. 

The Hermit: ( hướng dẫn tâm hồn) 

* Lời khuyên, dự định, kiến thức, ước ao, lo lắng, ham muốn, thận trọng, khôn ngoan, cảnh báo, lưu ý, cam chịu, nhường lại, rút lui, bị hướng dẫn sai, thất bại trong việc đối mặt với sự thật, người sở hữu bí mật. 

* Khinh suất, lời khuyên sai, không chin chắn, hấp tấp, cẩu thả, bối rối, mơ hồ. 

The Wheel of fortune: (tâm hồn đối mặt với số phận) 

* Định mệnh, vận mệnh, tương lai, hạnh phúc, sự may mắn, của trời cho, điều may mắn bất ngờ, thu nhập bất ngờ hoặc mất mát hiếm có, kết quả, quyết định, sự chắc chắn xảy ra, tất nhiên. 

* Thất bại, đổ vỡ nối tiếp, gián đoạn hoặc mâu thuẫn do sự việc xảy ra không như mong đợi. 

Strength: ( linh hồn bất diệt, có thể vượt qua tất cả chướng ngại vật) 

* Sức mạnh, can đảm, sức thuyết phục, năng lượng, quyết định, bất chấp, thách thức, coi thường, hành động, chịu đựng, nghị lực, khả năng bẩm sinh, nhiệt huyết, sôi nổi, thành công trong sự liều mạng đáng kể, chinh phục, chủ nghĩa anh 2ung, tính chất đàn ông, khả năng tự nhiên. 

* Yếu đuối, nhỏ nhen, đau yếu, bạo ngược, không trung thành, bất lực. 

The hanged man: (linh hồn của sự hy sinh và từ bỏ) 

* Sống trong sự giam cầm, chuyển từ nơi này qua nơi khác, vô cảm và chậm hiểu, buồn chán, phóng túng, từ bỏ, hy sinh, ân hận, thích nghi lại, tái sinh, đổi mới, đầu hàng. 

* Không hy sinh, thất bại trong việc từ bỏ bản thân của 1 người, bận tâm với cái tôi của mình, sự đoán trước sai lầm, hy sinh vô ích. 

Death: ( linh hồn trong sự biến đổi) 

* Sự thay đổi thình lình, không như mong đợi, mất mát, thất bại, sự kết thúc của hoàn cảnh gia đình hoặc kết thúc tình bạn, mất thu nhập hoặc sự bảo vệ tài chính, yếu đuối, bệnh tật, có thể dẫn tới cái chết. 

* Chủ nghĩa trì trệ, bất động, thay đổi chậm, thay đổi từng phần, né tránh những tai nạn nghiêm trọng, né tránh cơ hội quan trọng, ko chịu thay đổi. 

Temperance: (tự điều khiển tâm trí) 

* Điều độ, kiên nhẫn, nhẫn nại, ân cần, hòa thuận, khôn khéo, tương hợp, hợp nhất, ảnh hưởng tốt, làm vững chắc, thống nhất, hình ảnh người mẹ, hình ảnh người cha, hình ảnh thế giới, điềm báo may mắn, phô ra sự tự tin và thỏa mãn. 

* Bất hòa, xung đột, chống đối, mất kiên nhẫn vô ích, thất bại, tâm trạng sụp đổ. 

The Devil: (phụ thuộc vào ý chí) 

* Phụ thuộc, kém quan trọng, suy sụp, suy nhược, nô lệ, tù tội, bó buộc, ác tâm, ác ý, kinh nghiệm kì lạ, bạo lực, có vẻ không có khả năng nhận ra mục tiêu của chính mình, cú sốc, bất hạnh, rủi ro, tai ương, người ích kỉ, sự cám dỗ đối với tội ác, tự phá hoại, tự hủy diệt, không nguyên tắc. 

* Thoát khỏi từ cảnh tù tội, nô lệ, nghỉ ngơi, sự nhận biết về nhu cầu của 1 người bởi người khác, chiến thắng những cản trở không vượt qua được. 

The Tower: (linh hồn đối mặt với sự hủy diệt) 

* Thay đổi hoàn toàn và bất ngờ, từ bỏ những mối quan hệ đã qua, những sự kiện bất ngờ, hoàn thành, chấm dứt, điều bất lợi, sa sút, suy sụp, tình trạng chia rẽ, trì trệ, mất ổn định, mất tiền, tình yêu và sự yêu mến, sự thay đổi khủng khiếp, mối phiền muộn, điều khó chịu. 

* Tiếp tục áp bức, sống trong đường mòn, bị giam giữ trong tình huống không vui. 

The Star: (linh hồn của hy vọng và niềm tin) 

* Niềm tin, nguồn cảm hứng, thành công tươi sáng, có đủ điều kiện, niềm vui thích, trộn lẫn hiện tại và quá khứ, cơ hội đầy hứa hẹn. 

* Những hy vọng không được thực hiện, chán ngắt, thất vọng, mất cơ hội, ngoan cố, bướng bỉnh. 

The Moon: (linh hồn của cảm xúc) 

* Dối trá, lừa gạt, chạng vạng, mờ sáng, khó hiểu, tối tăm, mờ mịt, lừa đảo, bịp bợm, cảnh báo, ảnh hưởng xấu, ích kỉ, động cơ kín đáo, ranh mãnh, quỷ quyệt, lời hứa sai, ô nhục, nhục nhã, hổ thẹn, thất sủng, vu cáo, phỉ báng, nguy hiểm, bị lợi dụng, có trách nhiệm về pháp lý, thất bại trong việc né tránh nguy hiểm bao quanh. 

* Sự dối trá nhỏ bị phát hiện ra trước khi thiệt hại, sự nhầm lẫn không quan trọng, vượt qua sự cám dỗ, lợi dụng ai đó. 

The Sun: (yên tâm) 

* Cảm giác hài lòng, thành quả, thành tựu, ý định đã được thực hiện, mãn nguyện, thành công, mối quan hệ đầy hứa hẹn, tình yêu, vui mừng, tận tình, tình cảm không nghĩ đến bản thân mình, hứa hẹn, hứa hôn, dấu hiệu thuận lợi, bạn tốt, tâm hồn cao cả, nhiệt tình, ấm áp, thật thà, ngay thực, đạt được thành tích trong lĩnh vực nghệ thuật. 

* Buồn rầu, cô đơn, kế hoạch bị hủy bỏ, tương lai mờ mịt, mất tình bạn. 

Judgment: ( linh hồn của lương tâm bao la) 

* Chuộc lỗi, đền tội, lời phán quyết, cái khả năng biểu thị tư cách đạo đức của người khác là sự ko công bằng và thiếu tử tế, trẻ hóa, khuyến khích, thăng tiến, ước ao về sự bất tử, khả năng tồn tại rằng người đó lợi dụng tình thế ( ko công bằng) của bạn và sẽ hối tiếc trong tương lai (ai lợi dụng sẽ phải hối hận), phán quyết hợp pháp theo sở thích( ý kiến) của ai đó 

* Chậm trễ, trì hoãn, ác cảm, không đủ khả năng để hiểu sự việc, do dự, thiếu quả quyết, phân ly, hủy bỏ hôn ước, trộm cắp, xa lánh, tổn thương. 

The World: (linh hồn bị bỏ lại phía sau thế giới vật chất) 

* Kiến thức, hoàn hảo, hoàn thành, sự thay đổi cuối cùng, kết quả cuối cùng của tất cả sự cố gắng, bảo đảm, chắc chắn, sự tự tin, tài năng, sự tổng hợp, xu hướng tổng hợp, khả năng, sự khen thưởng đến và từ sự cần cù làm việc, con đường của sự giải phóng, cuộc sống vĩnh hằng. 

* Không hoàn hảo, thất bại trong hoàn thành công việc mà người đó đề ra, thiếu tầm nhìn, thất bại, chán ngán, nỗi thất vọng. 



Minor Arcana 

Swords 

King: 

* Người hoạt động tích cực và kiên quyết, sự trải nghiệm, có uy quyền, điều hòa, điều chỉnh, dạy bảo, công bằng, thế mạnh, sức lực, sự vượt trội, người chuyên nghiệp, nhà nghề, phân tích rõ ràng. 

* Một người có thể theo đuổi 1 vấn đề để phá hoại, thói ích kỷ, độc ác, xung đột. 

Queen 

* Thông minh, nhanh trí, mãnh liệt, sâu sắc, bất hạnh, cô độc 

* Hiểm độc, cuồng tín, lừa dối, trả thù, phản bội kẻ thù. 

Knight 

* Can đảm, kỹ năng, sự đối mặt và chiến tranh, hành đông anh hung, khả năng 

* Không có khả năng, làm việc thiếu thận trong, tính tình đơn giản, nhầm lẫn hấp tấp. 

Page 

* Sắc sảo, sâu sắc, cảnh giác, thận trọng, nhanh nhẹn, lanh lợi, người giản dị, trẻ tuổi năng động 

* Bị tiết lộ như là 1 kẻ mạo danh, bất ngờ, bệnh tật xảy ra là điểu tất yếu, bất lực khi đối mặt với những lực lượng mạnh hơn. 

Ten 

* Thất bại, phá sản, đau khổ, lẻ loi, cô độc, rủi ro, bất hạnh, tai họa, lo lắng, muộn phiền, chán ngán, thất vọng. 

* Được lợi, phúc lợi, cải thiện tạm thời, thành công đi qua, quý mến, khoan dung, thuận lợi. 

Nine 

* Đau đớn, nghèo khổ, chê bai, phàn nàn, không hạnh phúc, tuyệt vọng, lo lắng về người thân. 

* Nghi ngờ, lưỡng lự, tin đồn vu khống, xấu hổ, tủi thẹn, đắn đo, quá thận trọng, sự sợ hãi hợp lý 

Eight 

* Khủng hoảng, tai họa, tai ương, bỏ tù, tống giam, phê bình, phê phán, đau ốm, bệnh tật, vu không. 

* Lời vu khống trong quá khứ, khó khăn, trạng thái chán nản, bất an, lo lắng, bất hạnh, rủi ro 

Seven 

* Kế hoạch mới, điều ước, nỗ lực, kiên nhẫn, bền chí, cố gắng, khả năng tưởng tượng 

* Tranh luận, cãi nhau, tranh chấp, gây sự, sự cố vấn hoặc lời khuyên không chắc chắn, đáng tin, vu khống 

Six 

* Du lịch, cuộc hành trình dài, lộ trình, nỗ lực thông qua những khó khăn, thành công, cách thiết thực 

* Tình trạng tuyệt vọng, đề nghị không mong muốn, thú tội, thú nhận, công bố, tuyên bố 

Five 

* Xâm chiếm, chinh phục, chiến thắng, giáng chức, giáng cấp, suy đồi, thu hồi, tiêu hủy, ô nhục, bỉ ổi, kẻ địch, kẻ thù 

* Triển vọng không chắc chắn, yếu đuối, yếu kém, bất hạnh đang xảy đến với những người bạn, quyến rũ, cám dỗ, chon cất, việc an tang 

Four 

* Nghỉ ngơi, trì hoãn, thư giản, yên tịnh, giấc ngủ, cúng cấp thêm, bổ sung, trạng thái cô độc, lưu đày, ẩn dật 

* Tích cực, nhanh nhẹn, phòng ngừa, đề phòng, kiểm soát và quản lý tài chính, mong muốn hồi phục lại những gì đã mất, thận trọng, khôn ngoan. 

Three 

* Thời gian nghỉ phép, vắng mặt, nỗi buồn, xung đột, di dời, chuyển đi, xao lãng, chống đối, chống lại, cản trở, chậm trễ. 

* Đãng trí, xao lãng, sai sót, không hợp với ai đó, chia cắt, mất mát, bị ghét bỏ 

Two 

* Trang thái cân bằng, hài hòa, cân đối, kiên quyết, yếu tố bù đắp, bế tắc, bệnh tật, yêu mến, hòa bình, hòa thuận 

* Lời nói dối, sai lầm, xuyên tạc, bóp méo sự việc, bội bạc, phản bội, người bạn xấu, không trung thực. 

Ace 

* Quyết định tuyệt vời, sáng kiến, sức mạnh, tình yêu, năng động, quá đáng, chiến thắng, khả năng sinh sản, thịnh vượng, phát đạt, chinh phục, thu phục, chức vô địch, quán quân, cảm giác tình cảm sâu sắc 

* Thất bại, sụp đổ, bạo ngược, chuyên chế, tai họa, thảm họa, cản trở, cằn cỗi, trở ngại. 

Wands 

King 

* Trung thực và tận tâm, hòa đồng, thân thiện, có kiến thức, nhân từ như người cha. 

* Nghiêm khắc, khắc khổ, giáo điều, võ đoán, những ý tưởng hơi quá mức và phóng đại 

Queen 

* Một người biết thông cảm và hiểu biết, chính trực, liêm chính, thân thiện, hòa đồng, nhạy cảm và có óc thực tế, đầy quyến rũ, nữ tính và duyên dáng, bà chủ thanh lịch, quan tâm chân thành với những người khác 

* Siêng năng, chuyên cần, dối trá, mánh khóe, có thể ngoại tình, cảm xúc ko ổn định, tính không kiên định, chống đối. 

Knight 

* Chuyến hành trình, bước tiến vào điều chưa biết tới, sự thay đổi, chuyến đi ngắn, vắng mặt 

* Bất hòa, xích mích, gián đoạn, điều không ngờ, sự thay đổi bất ngờ, dời đi, chuyển đi, tranh luận 

Page 

* Người tín hữu và trung thành, người đại diện, gián điệp, một người lạ với ý định tốt, người phù hợp. 

* Do dự trong hiện tại, chống cự, không kiên định, chuyện tầm phào, tức giận, bất mãn 

Ten 

* Vấn đề sẽ sớm được giải quyết, phấn đấu để đáp ứng một mục tiêu để duy trì một mức độ hoặc vị trí nhất định, có thể sử dụng quyền lực cho một mục đích ích kỉ 

* Khó khăn, mối dan díu ngầm, phản bội, phụ bạc, kẻ phản bội, một số thiệt hại sẽ xảy ra 

Nine 

* Kỳ vọng của những khó khăn và những thay đổi, chờ hoạn nạn, trạng thái đề phòng, kẻ thù ẩn, dối trá, lừa gạt, kỷ luật ngừng trong một cuộc tranh đấu hiện thời, 

* Những điều bất lợi, những vấn đề, chậm trễ, trì hoãn, tai họa, thảm họạ, các rào cản để vượt qua, sức khỏe xấu 

Eight 

* Hoạt động nhanh, tốc độ, vội vàng quyết định thực hiện 

* Tranh chấp quyền lực, ghen tị, quấy rầy, gây sự, phiền nhiễu, chậm trễ, trì hoãn, bất hòa, xích mích 

Seven 

* Thành công, thành tựu, lợi ích, chiến thắng, thuận lợi, những trở ngại và thách thức. 

* Kinh hoàng, kinh ngạc, sợ hãi, lúng túng, bối rối, phức tạp, rắc rối, do dự, gây thiệt hại. 

Six 

* Tin tức tốt, chiến thắng, thành tựu, tiến bộ, thăng chức, mong chờ, những ước muốn được thực hiện 

* Trì hoãn vô thời hạn, sợ hãi, khiếp sợ, không trùng thành, không chung thủy, lợi ích hời hợt. 

Five 

* Những mong muốn không được đáp ứng, đấu tranh, cố gắng, công việc nặng nhọc, cản trở, bất hòa 

* Thủ đoạn dối trá, phức tạp, rắc rối, cẩn thận với những sự do dự ( thiếu quả quyết) 

Four 

* Lãng mạn, hòa bình, hòa hợp, tầng lớp thượng lưu, phát đạt, phồn thịnh, thành quả lao động 

* Lãng mạn chưa được thỏa mãn, không an toàn, vẻ đẹp bị hoen ố, hạnh phúc không đầy đủ 

Three 

* Kiến thức thực tế, sức mạnh, táo bạo, kinh doanh, buôn bán, thỏa hiệp 

* Giúp đỡ với 1 động cơ kín đáo, phản bội, sự chấm dứt của nghịch cảnh 

Two 

* Trưởng thành, quản gia, đạt được mục tiêu và nhu cầu, không can đảm, tính cách thống trị 

* Buồn rầu, gặp rắc rối, mất lòng tin, ngạc nhiên bất ngờ 

Ace 

* Sáng tạo, vận mệnh, giai đoạn khởi đầu, bắt đầu của một chủ trương, phiêu lưu, sinh con 

* Bắt đầu thất bại, không triển vọng, tình trạng suy đồi, trái đạo đức, sự làm bẽ mặt, hủy bỏ kế hoạch 

* CUPS 

* King. 

* Thuận: Có trách nhiệm và sáng tạo, một người đáng học hỏi, dân chuyên nghiệp, người làm ăn, một người biết quan tâm, tốt bụng, đáng tin cậy, nghệ sĩ, rộng lượng, luật sư, nhà khoa học. 

* Nghịch: Khí chất nghệ sĩ, kẻ 2 mang, không trung thực, tai tiếng, phá hoại, không công bằng, một con người xảo quyệt mà không có đạo hạnh, mất mát, gian trá trong buôn bán. 


* Queen. 

* Thuận: Một người có trái tim ấm áp và công bằng, dễ thương, người vợ tận tụy , thiết thực, trung thực. 

* Nghịch: Danh dự mâu thuẫn, không được tin cậy, đồi bại, không trung thực. 


* Knight. 

* Thuận: Một lời mời hoặc cơ hội có thể sẽ sớm xuất hiện, vừa mới đến, sự tiến triển, sự thu hút, thử thách, cầu hôn. 

* Nghịch:Huyền ảo, mưu mẹo, hối lộ, gian trá, một người ranh mãnh và xảo quyệt. 


* Page. 

* Thuận: Biết suy nghĩ và cương quyết, xưởng điêu khắc, trung thành, tự nguyện đề nghị phục vụ và nỗ lực tiến đến 1 đích đến rõ ràng. 

* Nghịch: Có khuynh hướng, lạc lối, nhạy cảm, cám dỗ, một kẻ nịnh bợ. 


* 10 . 

* Thuận:Nhà cửa, hạnh phúc, vui mừng, thỏa mãn, hòa bình, tình yêu, danh dự, kính mến, đức hạnh. 

* Nghịch: Mất mát về tình bạn, không hạnh phúc, tranh chấp trong gia đình, nhỏ nhen, giận dữ, đánh nhau. 

* 9. 

* Thuận: Thành công, lợi thế, thịnh vượng, khỏe mạnh, chiến thắng, đạt được vật chất. 

* Nghịch: Phạm lỗi, mất đi vật chất, sự không hoàn hảo, sự thật không đúng chỗ, tự do không thật, đối nghịch, những sự khác biệt, bàn cãi. 

* 8. 

* Thuận: Nỗ lực bị đứt quãng, sự xấu hổ, khiêm tốn, bỏ mặc thành công. 

* Nghịch:Hạnh phúc, nỗ lực được tiếp tục cho đến khi đạt được thảnh công hoàn toàn, hoan hỉ, sự say mê. 

* 7. 

* Thuận: Ý tưởng kì lạ, ý nghĩ ngu ngốc vừa nảy ra, mơ tưởng ban ngày, thành công mộng ảo. 

* Nghịch: Thèm muốn, xác định rõ, năng lượng tinh thần vững chắc, mục tiêu gần đạt được, lựa chọn thông minh, giải pháp, ý chí. 

* 6. 

* Thuận:Những ký ức, những sự liên quan đến quá khứ, lời khước từ, niềm khát khao, tuổi thơ đã qua. 

* Nghịch: Tương lai, những kế hoạch có thể thất bại, thal thứ mà sẻ sớm tới. 

* 5. 

* Thuận: Mất mát từng phần, tình bạn vô nghĩa, hôn nhân không tình yêu, sai lầm, thừa hưởng, không hoàn hảo, sự kết hợp hoặc tình đồng chí không hoàn thành, than van. 

* Nghịch: Vẻ ngoài đầ hy vọng, đồng minh, giống nhau về tính tình, sự trở về của 1 người bạn cũ, sum họp. 

* 4. 

* Thuận: Kiệt sức, ác cảm, ghê tởm, không có hạnh phúc, chu kỳ tĩnh lại. 

* Nghịch: Những khả năng mới, những người quen mới, những kiến thức mới. 

* 3. 

* Thuận: Kết luận, thoải mái, trị thương, kết quả như mong muốn, thỏa hiệp. 

* Nghịch: Thỏa mãn quá mức, sự thừa thãi, mất uy tín, sự chậm trễ. 

* 2. 

* Thuận: Tình yêu, tình bạn bắt đầu hoặc đang làm mới lại,đam mê, sự kết hợp, hợp tác, liên kết. 

* Nghịch:Tình yêu không thỏa mãn, tình bạn sai lầm,chia rẽ, những nguyện vọng gặp nhau. 

* 1. 

* Thuận: Hoàn thành hoàn hảo, niềm vui thích, màu mỡ, sang trọng, sáng tạo. 

* Nghịch: Thay đổi, ăn mòn, kiên định, cằn cỗi , tình yêu không được đáp trả,niềm vui thích bị che lấp, tình cảm sai lệnh, sự mâu thuẫn, sự thay đổi. 


* PENTACLES 

* King. 

* Thuận: Là 1 con người của cá tính và trí tuệ, khả năng tính toán, người bạn trung thành, đáng tin cậy trong hôn nhân, doanh nhân thành đạt, nhà đầu tư thông minh, một người lãnh đạo kinh nghiệm và thành công. 

* Nghịch: Tham nhũng, hám lợi, không chung thủy, một người đán ông già và hằn hộc, mối hiểm họa, đe dọa. 

* Queen. 

* Thuận: Giàu có, rộng lượng, an toàn, tự do, đáng mến, phẩm hạnh, thịnh vượng. 

* Nghịch: Sự thịnh vượng giả dối, tình trạng chờ đợi, đa nghi, sao nhãng trách nhiệm, hằn học, sợ thất bại, người không đáng tin cậy . 

* Knight. 

* Thuận: Một người trưởng thành và có trách nhiệm, kiên trì, siêng năng. 

* Nghịch:sự ứ đọng, sự thiếu thận trọng, tính trì trệ, những hạn chế về tầm nhìn dựa theo giáo điều,sự lười nhác 

* Page. 

* Thuận: Vững chãi, miệt mài tập trung và kiên trì , sự suy ngẫm, tôn trọng khoa học, người nhân đức, người mang tin tức. 

* Nghịch: Suy nghĩ không logic, tính cách nổi loạn, hoang phí, mất mát, tin tức không tốt. 

* 10 . 

* Thuận:Giàu có, an toàn, tình trạng nguyên vẹn, gia đình, tổ tiên, thừa kế, nơi trú ngụ. 

* Nghịch: Có khả năng mất mát, mạo hiểm, ăn cắp, mất quyền thừa kế, phung phí, cờ bạc. 

* 9. 

* Thuận: Sự hoàn thành, nhận thức rõ, có tầm nhìn xa, sự an toàn, sự thận trọng khôn ngoan, giàu vật chất. 

* Nghịch: An toàn bị đe dọa, tính xỏ lá, hoang phí, nguy hiểm, những cơn bão, niềm tin tệ hại, có khả năng sẽ mất tình bạn hoặc việc sở hữu kho báu. 

* 8. 

* Thuận: Học nghề một cách nhanh chóng, sự lành nghề, bộc trực, ngay thẳng, khiêm tốn , nỗ lực. 

* Nghịch:Thiếu tham vọng, kiêu căng, nhạy cảm, tâm trạng vỡ mộng, cho vay nặng lãi, đạo đức giả, mưu đồ. 

* 7. 

* Thuận: Tính khéo léo, chăm chỉ, tiến trình, giàu có, giao dịch thành công. 

* Nghịch:Lo âu, không dễ dàng,hành động không thận trọng, mất mát tiền của. 

* 6. 

* Thuận:Nhân đức, tốt bụng, đạt được vật chất,hài lòng ,từ thiện. 

* Nghịch: Hám lợi, ích kỉ, ghen tị, sai lầm nguy hiểm, món nợ chưa được trả. 

* 5. 

* Thuận: Vấn đề vật chất, nghèo túng, mất mát, thất bại, sai phạm, người yêu, sức ảnh hưởng. 

* Nghịch: Sự đảo ngược của chiều hướng xấu , sự thích thú với những vấn đề mới, vượt qua những sự thất bại. 

* 4. 

* Thuận: Mất mát vật chất giàu có, kẻ tích trữ, người cho vay nặng lãi, người bủn xỉn, người keo kiệt. 

* Nghịch: Sự thoái hóa trong việc giữ gìn vật chất, những vật cản, đình chỉ và trì hoãn, người ăn tiêu hoang phí. 

* 3. 

* Thuận: Sự tinh thông, sự hoàn hảo, tính nghệ sĩ, khả năng, phẩm chất, danh tiếng, quyền lực. 

* Nghịch:tính chất thường, những vấn đề tiền bạc, lo âu, lo lắng, mối ưu tư. 

* 2. 

* Thuận:Khó khăn trong việc thực hiện những dự án mới, những vấn đề khó khăn gia tăng, những rắc rối mới, lo âu, lo lắng, . 

* Nghịch:Theo nghĩa đen, khả năng giải quyết những vấn để , sự vui vẻ bị ép buộc, lá thư . 

* 1. 

* Thuận:Sự hoàn hảo, sự đạt được, sự thịnh vượng, niềm hạnh phúc, niềm vui sướng, vàng, sự giàu có vĩ đại. 

* Nghịch: Thịnh vượng nhưg không hạnh phúc, bị tha hóa bởi đồng tiền, tham lam, đồng tiền ngu ngốc. 
DMCA.com Protection Status
Bài viết "FAVOLE.TAROT.37899" có bản quyền, được bảo vệ bởi DMCA. Bất kỳ hình thức sao chép lại ở các trang khác mà không tuân thủ các điều khoảng sử dụng của chúng tôi sẽ được thông báo đến DMCA để thực hiện gỡ bỏ khỏi hệ thống tìm kiếm của Google và Bing. Truy cập DMCA.COM để biết thêm về các biện pháp trừng phạt do vi phạm bản quyền nội dung số.
Trang chủ