Dự Đoán Nghề Nghiệp Trong Tarot: Phương Pháp Chiêm Tinh Dựa Trên Hành Tinh (Planet) - Chương II - Phần II

Giới Thiệu Chung

Trong loạt bài này, tôi sẽ trình bày một số phương pháp để đự đoán nghề nghiệp thông qua Tarot. Hiện tại, theo như tôi được biết, chưa có một khảo cứu chính thức nào cho chủ đề này, ngay cả các khảo cứu tiếng nước ngoài. Vì vậy, tôi tin rằng loạt bài này sẽ cung cấp một lượng kiến thức thú vị hỗ trợ cho cộng đồng tarot Việt.

Xem toàn bộ các phương pháp trong cuốn Dự Đoán Nghề Nghiệp Trong Tarot của Philippe Ngo.



Dự Đoán Nghề Nghiệp Trong Tarot
Chương II: 
Phương Pháp Chiêm Tinh dựa trên Hành Tinh (Planets) 

Trong phương pháp chiêm tinh, ngoài cách truy vấn thông qua 12 cung hoàng đạo của lá bài thì ta còn có cách truy vấn thông qua các hành tinh. Giống với phương pháp chiêm tinh dựa trên 12 cung hoàng đạo, điểm thú vị nhất của phương pháp này chính là sự tương thích khá lớn giữa tính cách biểu hiện trên lá bài và tính cách thực của ngành nghề. Điểm yếu của phương pháp này so với phương pháp chiêm tinh thông qua 12 cung hoàng đạo chính là sự kém chi tiết. Về nguyên lý, phương pháp này vẫn bám sát ý nghĩa của 12 cung hoàng đạo: sự tương ứng thực ra dựa vào hành tinh chủ quản của hoàng đạo để suy ra. 

Hành tinh trong một văn bản trung cổ.

Ngoài việc sử dụng phương pháp trực tiếp như trên, một số nhà lý luận sử dụng dựa trên hình thức hành tinh rơi vào nhà số 10, chủ quản của nghề nghiệp. Một cách khác cũng được nhắc đến, đó là sử dụng duy nhất Mặt Trời (Sun) rơi vào từng cung để dự đoán ... Các phương pháp này, tương đối khác biệt và phi chính thống, không bàn đến trong bài này.


Điểm phức tạp của phương pháp này là sự tương ứng của chiêm tinh và tarot tương đối phức tạp. Trong bài viết Chiêm Tinh Học và Tarot của Philippe Ngo, đã nêu lên hơn 20 phương pháp tương ứng để cấu thành. Ở bài này, tôi sẽ sử dụng hai phương pháp tương ứng khác nhau để minh hoạ: một là phương pháp dùng 10 hành tinh và một phương pháp dùng 7 hành tinh, các phương pháp khác hoàn toàn có thể tự xây dựng tương tự.


Phần II: Hệ Thống 10 Hành Tinh Hiện Đại dựa trên Book of Thoth của Crowley/Heidrick/Achad trong OTO.


Hệ thống 10 hành tinh thích hợp cho các bộ bài thuộc phân hệ Crowley/Heidrick/Achad thuộc trường phái của OTO (Hội Đền Thánh Phương Đông).

Chú ý là trong hệ thống này, không phải tất cả các lá bài đều được gán hành tinh gốc. Một số vị trí chứa cung được diễn dịch ngược lại qua tương ứng sao-cung thống trị (domicile) như bên dưới đây. 

Hành Tinh
Cung
Mars
Aries
Venus
Taurus
Mercury
Gemini
Moon
Cancer
Sun
Leo
Mercury
Virgo
Venus
Libra
Pluto
Scorpio
Jupiter
Sagittarius
Saturn
Capricorn
Uranus
Aquarius
Neptune
Pisces

Các bản sau đây dựa trên tương ứng của Heidrick đề xuất.


Dựa Trên Cấu Trúc Của Heidrick (1976) - Major Arcana
Lá bài
Tarot Name
Hành Tinh
Cung Gốc
I
The Magician
Mercury
II
The High Priestess
Moon
III
The Empress
Venus
IV
The Emperor
Mars
Aries
V
The Hierophant
Venus
Taurus
VI
The Lovers
Mercury
Gemini
VII
The Chariot
Moon
Cancer
VIII
Strengh
Sun
Leo
IX
The Hermit
Mercury
Virgo
X
Wheel of fortune
Jupiter
XI
Justice
Venus
Libra
XII
The Hanged man
Neptune
XIII
Death
Pluto
Scorpio
XIV
Temperance
Jupiter
Sagittarius
XV
The Devil
Saturn
Capricorn
XVI
The Tower
Mars
XVII
The Star
Uranus
Aquarius
XVIII
The Moon
Neptune
Pisces
XIX
The Sun
Sun
XX
The Judgement
Pluto
XXI
The World
Saturn
XXII
The Fool
Uranus



Dựa Trên Cấu Trúc Của Heidrick (1976) - Minor Arcana (Pips cards)
Số Thứ Tự
Lá Bài
Hành Tinh (Altenate Rule)
1
Ace of Wand
Sun, Jupiter
2
2 of Wand
Mars
3
3 of Wand
Venus
4
4 of Wand
Mercury
5
5 of Wand
Mars
6
6 of Wand
Venus
7
7 of Wand
Mercury
8
8 of Wand
Mars
9
9 of Wand
Venus
10
10 of Wand
Mercury
11
Ace of Cup
Mars, Venus, Moon
12
2 of Cup
Saturn
13
3 of Cup
Saturn,
14
4 of Cup
Jupiter, Neptune
15
5 of Cup
Saturn
16
6 of Cup
Saturn,
17
7 of Cup
Jupiter, Neptune
18
8 of Cup
Saturn
19
9 of Cup
Saturn,
20
10 of Cup
Jupiter, Neptune
21
Ace of Sword
Saturn, Mercury
22
2 of Sword
Venus
23
3 of Sword
Mars, Pluto
24
4 of Sword
Jupiter
25
5 of Sword
Venus
26
6 of Sword
Mars, Pluto
27
7 of Sword
Jupiter
28
8 of Sword
Venus
29
9 of Sword
Mars, Pluto
30
10 of Sword
Jupiter
31
Ace of Disk
Venus, Moon
32
2 of Disk
Moon
33
3 of Disk
Sun
34
4 of Disk
Mercury
35
5 of Disk
Moon
36
6 of Disk
Sun
37
7 of Disk
Mercury
38
8 of Disk
Moon
39
9 of Disk
Sun
40
10 of Disk
Mercury

Dựa Trên Cấu Trúc Của Heidrick (1976) - Minor Arcana (Court Cards)
Số Thứ Tự
Lá Bài
Cung Đầu
Cung Cuối
Hành Tinh
1
Page of Wands
Cancer
Leo, Virgo
Moon
Sun, Mercury
2
Knight of Wands
Scorpio
Sagittarius
Pluto
Jupiter
3
Queen of Wands
Pisces
Aries
Neptune
Mars
4
King of Wands
Cancer
Leo
Moon
Sun
5
Page of Pentacles
Aries
Taurus, Gemini
Mars
Venus, Mercury
6
Knight of Pentacles
Leo
Virgo
Sun
Mercury
7
Queen of Pentacles
Sagittarius
Capricorn
Jupiter
Saturn
8
King of Pentacles
Aries
Taurus
Mars
Venus
9
Page of Swords
Capricorn
Aquarius, Pisces
Saturn
Uranus, Neptune
10
Knight of Swords
Taurus
Gemini
Venus
Mercury
11
Queen of Swords
Virgo
Libra
Mercury
Venus
12
King of Swords
Capricorn
Aquarius
Saturn
Uranus
13
Page of Cups
Libra
Scorpio, Sagittarius
Venus
Jupiter, Saturn
14
Knight of Cups
Aquarius
Pisces
Uranus
Neptune
15
Queen of Cups
Gemini
Cancer
Mercury
Moon
16
King of Cups
Libra
Scorpio
Venus
Pluto

Dựa vào bản trên đây, các bạn có thể tra cứu sự tương ứng giữa lá bài và các hành tinh. Sau đó, các bạn có thể tra cứu các nghề nghiệp tương ứng với các hành tinh ở bên dưới. Tôi tạm sử dụng hệ thống tương ứng nghề nghiệp và hành tinh trong Modern Vedicastrology.  Các bạn có thể tìm thấy sự tương ứng này ở nhiều trang và sách khác.
  • Sun: chính quyền, các chính trị gia, các nhà khoa học, các nhà lãnh đạo, giám đốc, nhân viên chính phủ, các bác sĩ, thợ kim hoàn.
  • Moon: điều dưỡng, công chúng, phụ nữ, trẻ em, đi du lịch, hàng hải, đầu bếp, nhà hàng, nhập khẩu / xuất khẩu.
  • Mars: khai thác năng lượng, kim loại, chế tạo vũ khí, xây dựng, chiến sĩ, cảnh sát, bác sĩ phẫu thuật, kỹ sư.
  • Mercury: trí tuệ, văn bản, giảng dạy, hàng hóa, thư ký, kế toán viên, biên tập viên, giao thông vận tải, các nhà chiêm tinh.
  • Jupiter: tài chính, luật sư, kho bạc, các học giả, các linh mục, các chính trị gia, nhà quảng cáo, nhà tâm lý học, nhân đạo.
  • Venus: quản trị các ngành nghề liên quan thoả mãn thú vui, khu vui chơi, mặt hàng xa xỉ, làm đẹp, nghệ thuật, âm nhạc, ngành công nghiệp giải trí, công nghiệp tình dục, nhà hàng khách sạn.
  • Saturn: chăm sóc người già, dịch vụ liên quan đến cái chết như mai táng hay y tế, kinh doanh bất động sản, lao động, nông nghiệp, xây dựng các ngành nghề, khai thác mỏ, nhà sư.
  • Uranus: các nhà khoa học, nhà phát minh, điện toán, chiêm tinh, kỹ thuật viên phòng thí nghiệm, thiết bị điện tử.
  • Neptune: nhiếp ảnh, phim, hàng hải, dầu mỏ, dược phẩm, tâm linh, nhà thơ.
  • Pluto: nghiên cứu, điều tra, bảo hiểm, cái chết, công nghệ liên quan đến tuổi thọ, hoạt động gián điệp.


Xem toàn bộ bài viết trong cuốn Dự Đoán Nghề Nghiệp Trong Tarot của Philippe Ngo.
Philippe Ngo, sáng lập Tarot Huyền Bí, một người nghiên cứu Tarot tại Pháp.
DMCA.com Protection Status
Bài viết "Dự Đoán Nghề Nghiệp Trong Tarot: Phương Pháp Chiêm Tinh Dựa Trên Hành Tinh (Planet) - Chương II - Phần II" có bản quyền, được bảo vệ bởi DMCA. Bất kỳ hình thức sao chép lại ở các trang khác mà không tuân thủ các điều khoảng sử dụng của chúng tôi sẽ được thông báo đến DMCA để thực hiện gỡ bỏ khỏi hệ thống tìm kiếm của Google và Bing. Truy cập DMCA.COM để biết thêm về các biện pháp trừng phạt do vi phạm bản quyền nội dung số.
Trang chủ